VIETNAMESE
trường cao đẳng kinh tế đối ngoại
ENGLISH
College Of Foreign Economic Relations
/ˈkɑlɪʤ ʌv ˈfɔrən ˌɛkəˈnɑmɪk riˈleɪʃənz/
Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực từ bậc cao đẳng trở xuống. Trường trực thuộc Bộ Công thương. Trường cũng là trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm khoa học công nghệ phục vụ công tác đào tạo, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong ngành thương mại và xã hội, góp phần phát triển kinh tế xã hội và sự nghiệp giáo dục đào tạo của quốc gia.
Ví dụ
1.
Cô từng là giảng viên trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại.
She was a lecturer at the College Of Foreign Economic Relations.
2.
Hiện anh đang theo học trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại.
He is currently studying at the College Of Foreign Economic Relations.
Ghi chú
Một số từ vựng về các công việc liên quan đến các chuyên ngành kinh tế:
- economist (nhà kinh tế học)
- financial risk analyst (nhà phân tích rủi ro tài chính)
- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)
- accountant (kế toán viên)
- investment analyst (nhà phân tích đầu tư)
- financial consultant (tư vấn tài chính)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết