VIETNAMESE

Phòng kinh tế kế hoạch

Phòng chiến lược kinh tế, Phòng hoạch định kinh tế, Phòng quản lý kế hoạch kinh tế

word

ENGLISH

Economic planning office

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɒmɪk ˈplænɪŋ/

Development planning office

“Phòng kinh tế kế hoạch” là nơi lập kế hoạch phát triển kinh tế cho tổ chức.

Ví dụ

1.

Phòng kinh tế kế hoạch xây dựng chiến lược tăng trưởng.

The economic planning office strategizes growth.

2.

Nhóm đã họp tại phòng kinh tế kế hoạch.

The team held a meeting in the economic planning office.

Ghi chú

Từ Economic Planning Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Economic Forecasting – Dự báo kinh tế Ví dụ: The economic planning office is responsible for economic forecasting. (Văn phòng kế hoạch kinh tế chịu trách nhiệm dự báo kinh tế.) check Policy Development – Phát triển chính sách Ví dụ: The office is involved in policy development for national growth. (Văn phòng tham gia phát triển chính sách cho sự phát triển quốc gia.) check Budget Planning – Lập kế hoạch ngân sách Ví dụ: The team oversees budget planning for economic programs. (Nhóm làm việc chịu trách nhiệm lập kế hoạch ngân sách cho các chương trình kinh tế.)