VIETNAMESE

cao đẳng chuyên nghiệp

ENGLISH

professional college

  
NOUN

/prəˈfɛʃənəl ˈkɑlɪʤ/

Cao đẳng chuyên nghiệp là hệ đào tạo chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, trang bị tay nghề và khả năng tính toán, thiết kế và khả năng giải quyết các vấn đề chuyên ngành cho sinh viên tốt nghiệp.

Ví dụ

1.

Sinh viên theo học hệ cao đẳng chuyên nghiệp được trang bị những kiến thức, kỹ năng chuyên môn theo từng ngành nghề đào tạo.

Students enrolled in the professional college system are equipped with specialized knowledge and skills according to each training profession.

2.

Thời gian đào tạo cao đẳng chuyên nghiệp thông thường kéo dài từ 2.5 – 3 năm tuỳ theo yêu cầu của từng ngành nghề đào tạo.

The duration of professional college training usually lasts from 2.5 to 3 years depending on the requirements of each training profession.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề các bậc đào tạo sau phổ thông nha!

- university (bậc đại học): Knowledge in the university is way more challenging. (Kiến thức ở bậc đại học thường khó hơn rất nhiều.)

- college (bậc cao đẳng) He just finished college last year. (Anh ấy vừa tốt nghiệp cao đẳng vào năm ngoái.)

- intermediate (bậc trung cấp): I know you hate studying, but at least you should consider going to an intermediate school. (Mẹ biết con ghét học, nhưng ít nhất con nên cân nhắc đến việc đi học một trường trung cấp.)