VIETNAMESE

tiền đang chuyển

ENGLISH

deposit in transit

  
NOUN

/dəˈpɑzɪt ɪn ˈtrænzɪt/

Tiền đang chuyển là khoản tiền mặt, tiền séc đã xuất khỏi quĩ của doanh nghiệp, đã nộp vào ngân hàng, Kho bạc Nhà nước, đã gửi vào bưu điện để trả cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải, tạo điều kiện thuận lợi cho tiền đang chuyển được cung cấp dịch vụ một cách nhanh chóng và hiệu quả.

We need to improve the quality of transportation services, creating favourable conditions for deposit in transit to be provided services quickly and efficiently.

2.

Các khoản tiền đang chuyển là một phần chính trong các hoạt động hòa giải của ngân hàng.

Deposits in transit are a major part of bank reconciliations.

Ghi chú

Một số các nghĩa của deposit:

- deposit (tiền ký gửi): Deposit is a sum of money in a bank with a savings account, or checking accounts for withdrawals.

(Tiền ký là tiền gửi trong ngân hàng với tài khoản tiết kiệm, hoặc các tài khoản hoạt kỳ để rút tiền bằng chi phiếu.)

- deposit (đặt cọc): Many families put down a deposit for their summer holidays as early as January.

(Nhiều gia đình đã đặt cọc cho kỳ nghỉ hè của họ sớm nhất là vào tháng Giêng.)

- deposit (gửi): The cat deposited a dead mouse at my door.

(Con mèo gửi một con chuột chết trước cửa nhà tôi.)