VIETNAMESE

tiền đang chuyển

ENGLISH

deposit in transit

  
NOUN

/dəˈpɑzɪt ɪn ˈtrænzɪt/

Tiền đang chuyển là khoản tiền mặt, tiền séc đã xuất khỏi quĩ của doanh nghiệp, đã nộp vào ngân hàng, Kho bạc Nhà nước, đã gửi vào bưu điện để trả cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải, tạo điều kiện thuận lợi cho tiền đang chuyển được cung cấp dịch vụ một cách nhanh chóng và hiệu quả.

We need to improve the quality of transportation services, creating favourable conditions for deposit in transit to be provided services quickly and efficiently.

2.

Các khoản tiền đang chuyển là một phần chính trong các hoạt động hòa giải của ngân hàng.

Deposits in transit are a major part of bank reconciliations.

Ghi chú

Cùng là deposit nhưng tiền đặt cọc khác tiền gửi nha!

- Tiền gửi (deposit) là tiền của tổ chức, cá nhân gửi vào ngân hàng dưới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các hình thức tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận.

- Tiền đặt cọc (deposit) là khoản tiền phải trả như lần đầu tiên khi mua một thứ gì đó hoặc như một khoản cam kết cho một hợp đồng, số còn lại sẽ được thanh toán sau đó.