VIETNAMESE
bằng tốt nghiệp cao đẳng
bằng cao đẳng
ENGLISH
college degree
/ˈkɑlɪʤ dɪˈgri/
Bằng tốt nghiệp cao đẳng là một chứng chỉ học viên nhận được sau khi kết thúc khóa đào tạo. Đảm bảo tích lũy với lượng kiến thức nhất định. Trong hướng nghiên cứu hay học tập kỹ năng nghề nghiệp. Tất cả thực hiện trong ý nghĩa đào tạo về năng lực, kiến thức cũng như trình độ chuyên môn. Và tiếp cận hiệu quả với nghề nghiệp thực tế.
Ví dụ
1.
Chen sau đó đã lấy được bằng tốt nghiệp cao đẳng tiếng Anh vào năm 2019.
Chen later obtained a college degree in English in 2019.
2.
Cũng giống như Vy, Nhung đang cố gắng lấy được tấm bằng tốt nghiệp cao đẳng trong khi có 1 công việc làm thêm.
Like Vy, Nhung is trying to get her college degree while having a part-time job.
Ghi chú
Các loại hình cao đẳng, đại học:
Community College
- Định nghĩa: Trường cao đẳng cộng đồng là một cơ sở giáo dục cung cấp các chương trình đào tạo nghề và các chương trình giáo dục đại cương kéo dài hai năm. Sinh viên thường có thể chuyển tiếp lên các trường đại học bốn năm sau khi hoàn thành chương trình tại đây.
Ví dụ: Nguyễn học tại một trường cao đẳng cộng đồng để nhận bằng liên kết. (Nguyen studies at a community college to earn an associate's degree.)
2-Year University
- Định nghĩa: Trường đại học hai năm cung cấp các chương trình học tương tự như trường cao đẳng cộng đồng nhưng có thể bao gồm các khóa học cao cấp hơn và đôi khi được coi là một phần của hệ thống giáo dục đại học rộng lớn hơn.
Ví dụ: Lan đã hoàn thành chương trình học tại một trường đại học hai năm trước khi chuyển lên một trường đại học bốn năm. (Lan completed her studies at a 2-year university before transferring to a 4-year university.)
4-Year University
- Định nghĩa: Trường đại học bốn năm là một cơ sở giáo dục cung cấp các chương trình học dẫn đến bằng cử nhân, và có thể bao gồm các chương trình sau đại học. Các trường này thường có nhiều ngành học và hoạt động nghiên cứu.
Ví dụ: Minh tốt nghiệp từ một trường đại học bốn năm với bằng cử nhân khoa học máy tính. (Minh graduated from a 4-year university with a bachelor's degree in computer science.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết