VIETNAMESE

bằng tốt nghiệp cao đẳng

bằng cao đẳng

ENGLISH

college degree

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ dɪˈgri/

Bằng tốt nghiệp cao đẳng là một chứng chỉ học viên nhận được sau khi kết thúc khóa đào tạo. Đảm bảo tích lũy với lượng kiến thức nhất định. Trong hướng nghiên cứu hay học tập kỹ năng nghề nghiệp. Tất cả thực hiện trong ý nghĩa đào tạo về năng lực, kiến thức cũng như trình độ chuyên môn. Và tiếp cận hiệu quả với nghề nghiệp thực tế.

Ví dụ

1.

Chen sau đó đã lấy được bằng tốt nghiệp cao đẳng tiếng Anh vào năm 2019.

Chen later obtained a college degree in English in 2019.

2.

Cũng giống như Vy, Nhung đang cố gắng lấy được tấm bằng tốt nghiệp cao đẳng trong khi có 1 công việc làm thêm.

Like Vy, Nhung is trying to get her college degree while having a part-time job.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trường cao đẳng (college):

- technical college (trường cao đẳng kỹ thuật)

- vocational college (trường cao đẳng dạy nghề)

- art college (trường cao đẳng nghệ thuật)

- teacher training college (trường cao đẳng sư phạm)