VIETNAMESE

tốt nghiệp cao đẳng

ENGLISH

graduate from college

  
VERB

/ˈgræʤuɪt frʌm ˈkɑlɪʤ/

Tốt nghiệp cao đẳng là hoàn thành chương trình học hệ cao đẳng theo quy định.

Ví dụ

1.

Tốt nghiệp cao đẳng mở ra nhiều cơ hội để học cao hơn hoặc tham gia lực lượng lao động.

Graduating from college opens up a wide range of opportunities for further education or entering the workforce.

2.

Trường cao đẳng cung cấp các nguồn lực và hỗ trợ để giúp sinh viên chuyển tiếp thành công khi họ tốt nghiệp cao đẳng.

The college provides resources and support to help students transition successfully as they graduate from college.

Ghi chú

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree