VIETNAMESE
cánh tay máy tự động
cánh tay robot
ENGLISH
robotic arm
/roʊˈbɑːtɪk ɑːrm/
automation arm
Cánh tay máy tự động là bộ phận điều khiển của robot, thực hiện các thao tác như con người.
Ví dụ
1.
Cánh tay máy tự động lắp ráp các bộ phận nhanh chóng.
The robotic arm assembled the parts quickly.
2.
Anh ấy lập trình cánh tay máy tự động để tăng độ chính xác.
He programmed the robotic arm for precision.
Ghi chú
Từ cánh tay máy tự động là một từ vựng thuộc lĩnh vực tự động hóa và robot. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Actuator - Bộ truyền động
Ví dụ: The robotic arm is controlled by hydraulic actuators.
(Cánh tay máy được điều khiển bởi các bộ truyền động thủy lực.)
Automation - Tự động hóa
Ví dụ: Automation has revolutionized the assembly line.
(Tự động hóa đã cách mạng hóa dây chuyền lắp ráp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết