VIETNAMESE
cánh tả
Phe cấp tiến
ENGLISH
Left-wing
/ˈlɛft wɪŋ/
Progressives
"Cánh tả" là phe chính trị ủng hộ chủ nghĩa tự do hoặc tiến bộ.
Ví dụ
1.
Phong trào cánh tả ủng hộ cải cách.
The left-wing movement advocates reform.
2.
Nhóm cánh tả tổ chức một cuộc biểu tình.
The left-wing group organized a protest.
Ghi chú
Left-wing là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Progressive - Tiến bộ
Ví dụ:
Progressive policies aim to address social inequalities.
(Các chính sách tiến bộ nhằm giải quyết bất bình đẳng.)
Left-wing - Cánh tả
Ví dụ:
The left-wing coalition proposed reforms.
(Liên minh cánh tả đề xuất cải cách.)
Socialist - Xã hội chủ nghĩa
Ví dụ:
The socialist movement gained popularity among workers.
(Phong trào xã hội chủ nghĩa trở nên phổ biến trong giới lao động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết