VIETNAMESE
cánh sinh
sinh kế
ENGLISH
livelihood
/ˈlaɪvlihʊd/
subsistence
Cánh sinh là cách sống hoặc phương pháp tự tồn tại.
Ví dụ
1.
Đánh cá là cánh sinh chính của họ.
Fishing is their main livelihood.
2.
Cánh sinh phụ thuộc vào việc tiếp cận tài nguyên thiên nhiên.
Livelihood depends on access to natural resources.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Livelihood khi nói hoặc viết nhé!
Earn a livelihood – Kiếm sống
Ví dụ:
He earns his livelihood as a fisherman.
(Anh ấy kiếm sống bằng nghề đánh cá.)
Loss of livelihood – Mất kế sinh nhai
Ví dụ:
Many workers faced the loss of their livelihood due to the factory closure.
(Nhiều công nhân đã mất kế sinh nhai vì nhà máy đóng cửa.)
Livelihood depends on something – Kế sinh nhai phụ thuộc vào điều gì đó
Ví dụ:
Their livelihood depends on the tourism industry.
(Kế sinh nhai của họ phụ thuộc vào ngành du lịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết