VIETNAMESE
canh phòng kỹ
giám sát
ENGLISH
monitor closely
/ˈmɒnɪtər ˈkloʊsli/
observe, watch
Canh phòng kỹ là bảo vệ hoặc giám sát một cách kỹ lưỡng.
Ví dụ
1.
Cảnh sát canh phòng kỹ nghi phạm.
The police monitored the suspect closely.
2.
Canh phòng kỹ để phát hiện hoạt động bất thường.
Monitor closely for any unusual activity.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Monitor khi nói hoặc viết nhé!
Monitor progress – Theo dõi tiến độ
Ví dụ:
The manager monitored the progress of the project daily.
(Người quản lý theo dõi tiến độ của dự án hàng ngày.)
Monitor behavior – Giám sát hành vi
Ví dụ:
Teachers monitor students' behavior during exams.
(Giáo viên giám sát hành vi của học sinh trong các kỳ thi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết