VIETNAMESE

cánh đồng

ENGLISH

field

/fild/

Cánh đồng là một khu vực đất đai rộng lớn ở vùng đồng quê hoặc ở khu vực ngoại ô được sử dụng trong lĩnh vục một nông nghiệp để trồng trọt, chăn nuôi.

Ví dụ

1.

Những con bò đều đứng ở một góc của cánh đồng.

The cows were all standing in one corner of the field.

2.

Cánh đồng này thích hợp để trồng ngô.

This field is suitable for growing corn.

Ghi chú

Cùng học idiom với field nhé! - have a filed day: tận hưởng một ngày vui, hay có cơ hội để làm điều gì thích thú. Ví dụ: Watching the animals, acrobats and clowns perform, the kids have a field day. (Xem các con vật, nghệ sĩ nhào lộn và chú hề biểu diễn, những đứa trẻ có một ngày thật vui) - out in left field: kỳ dị, khác người, không đúng đắn. Ví dụ: I wouldn't vote for him because his ideas are way out in left field. (Tôi sẽ không bỏ phiếu cho anh ấy vì những ý tưởng của anh ấy thật khác người.)