VIETNAMESE
cánh đồng hoa
ENGLISH
flower field
/ˈflaʊər fild/
Cánh đồng hoa là là một khu vực đất đai rộng lớn có nhiều hoa.
Ví dụ
1.
Nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã khắc họa những cánh đồng hoa của Hà Lan trong tác phẩm của họ.
Many of the famous artists have portrayed the flower fields of the Netherlands in their work.
2.
Cánh đồng hoa đó đẹp quá. Chúng ta hãy đi đến đó.
That flower field is so beautiful. Let's go there.
Ghi chú
Cùng học idiom với field nhé! - have a filed day: tận hưởng một ngày vui, hay có cơ hội để làm điều gì thích thú. Ví dụ: Watching the animals, acrobats and clowns perform, the kids have a field day. (Xem các con vật, nghệ sĩ nhào lộn và chú hề biểu diễn, những đứa trẻ có một ngày thật vui) - out in left field: kỳ dị, khác người, không đúng đắn. Ví dụ: I wouldn't vote for him because his ideas are way out in left field. (Tôi sẽ không bỏ phiếu cho anh ấy vì những ý tưởng của anh ấy thật khác người.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết