VIETNAMESE

cảnh báo trước

cảnh báo

word

ENGLISH

forewarn

  
VERB

/ˌfɔːrˈwɔːrn/

alert

Cảnh báo trước là đưa ra lời nhắc nhở hoặc cảnh giác sớm.

Ví dụ

1.

Họ cảnh báo trước về cơn bão.

They forewarned us about the storm.

2.

Cảnh báo trước người khác về những nguy hiểm tiềm ẩn.

Forewarn others about potential dangers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Forewarn khi nói hoặc viết nhé! check Forewarn someone of something - Cảnh báo ai đó về điều gì Ví dụ: She forewarned him of the dangers of the journey. (Cô ấy đã cảnh báo anh ta về những nguy hiểm của chuyến đi.) check Forewarned is forearmed - (Câu tục ngữ) Được cảnh báo trước là đã được chuẩn bị trước Ví dụ: The team acted carefully, knowing that forewarned is forearmed. (Nhóm đã hành động cẩn thận vì biết rằng được cảnh báo trước là đã chuẩn bị trước.)