VIETNAMESE

Cần trục kiểu cầu

Cần trục cầu, cẩu ngang

word

ENGLISH

Gantry crane

  
NOUN

/ˈɡæntri kreɪn/

Bridge crane, overhead crane

Cần trục kiểu cầu là thiết bị nâng hàng có cấu trúc như cầu, di chuyển trên các đường ray ngang.

Ví dụ

1.

Cần trục kiểu cầu di chuyển các tải trọng lớn qua kho.

The gantry crane moved large loads across the warehouse.

2.

Cần trục kiểu cầu rất quan trọng trong các bãi vận chuyển.

Gantry cranes are vital in shipping yards.

Ghi chú

Cần trục kiểu cầu là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bridge Crane - Cần trục kiểu cầu Ví dụ: The bridge crane is commonly used in warehouses for moving heavy materials. (Cần trục kiểu cầu thường được sử dụng trong các kho để di chuyển vật liệu nặng.) check Overhead Crane - Cần trục trên cao Ví dụ: Overhead cranes are designed to transport loads across large workspaces. (Cần trục trên cao được thiết kế để vận chuyển tải trọng qua các không gian làm việc lớn.)