VIETNAMESE

cân thư

cân đo thư

word

ENGLISH

letter weight

  
NOUN

/ˈlɛtər weɪt/

mail scale

Cân thư là dụng cụ nhỏ dùng để cân thư trước khi gửi.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng cân thư để kiểm tra phí bưu điện.

He used a letter weight to check the postage.

2.

Cân thư cổ là một món đồ sưu tập.

The antique letter weight was a collector's item.

Ghi chú

Từ letter weight là một từ vựng thuộc lĩnh vực bưu chínhgiao dịch thư tín. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standard letter weight – Cân thư tiêu chuẩn Ví dụ: A standard letter weight helps to ensure correct postage for mailings. (Cân thư tiêu chuẩn giúp xác định đúng cước phí cho thư tín.) check Compact letter weight – Cân thư nhỏ gọn Ví dụ: The compact letter weight is ideal for home and office use. (Cân thư nhỏ gọn lý tưởng cho sử dụng tại gia và văn phòng.) check Adjustable letter weight – Cân thư điều chỉnh Ví dụ: An adjustable letter weight allows for flexible measurement of mail items. (Cân thư điều chỉnh cho phép đo lường linh hoạt các loại thư tín.) check Portable letter weight – Cân thư di động Ví dụ: A portable letter weight is convenient for on-the-go postal needs. (Cân thư di động tiện lợi cho nhu cầu bưu chính khi di chuyển.)