VIETNAMESE
khóe mắt
Góc mắt
ENGLISH
Canthus
/ˈkænθəs/
Eye corner
khóe mắt là điểm giao nhau của mí mắt.
Ví dụ
1.
Khóe mắt có thể bị kích ứng bởi bụi.
The canthus can be irritated by dust.
2.
Nước mắt đọng ở khóe mắt trong.
Tears gathered in the inner canthus.
Ghi chú
Từ canthus là một từ vựng thuộc lĩnh vực giải phẫu, mô tả điểm góc nơi hai mí mắt gặp nhau. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Eyelid - Mí mắt
Ví dụ:
The canthus is the area where the upper and lower eyelids meet.
(Khóe mắt là khu vực nơi mí mắt trên và dưới gặp nhau.)
Tear duct - Ống lệ
Ví dụ:
The tear duct near the canthus drains excess tears from the eyes.
(Ống lệ gần khóe mắt giúp thoát nước mắt dư thừa từ mắt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết