VIETNAMESE

đang cần thứ gì

mong có

word

ENGLISH

require

  
VERB

/rɪˈkwaɪə/

request

“Đang cần thứ gì” là hành động hoặc mong muốn có một vật cụ thể.

Ví dụ

1.

Họ đang cần sự hỗ trợ để hoàn thành nhiệm vụ.

They require assistance to complete the task.

2.

Họ đang cần những công cụ cụ thể cho công việc.

They require specific tools for the job.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ require khi nói hoặc viết nhé! check Require assistance - Cần sự trợ giúp Ví dụ: She requires assistance with completing her paperwork. (Cô ấy cần sự trợ giúp để hoàn thành giấy tờ của mình.) check Require approval - Cần sự phê duyệt Ví dụ: The proposal requires approval from the board of directors. (Đề xuất cần sự phê duyệt từ hội đồng quản trị.) check Require immediate action - Cần hành động ngay lập tức Ví dụ: The situation requires immediate action to prevent further damage. (Tình hình cần hành động ngay lập tức để ngăn chặn thiệt hại thêm.)