VIETNAMESE

cạn thứ gì

hết sạch

word

ENGLISH

run out of

  
VERB

/rʌn aʊt əv/

exhaust, deplete

Cạn thứ gì là dùng hết hoặc không còn lại chút gì.

Ví dụ

1.

Họ đã cạn thức ăn trong chuyến đi.

They ran out of food during the trip.

2.

Đừng để cạn sức trước khi cuộc đua kết thúc.

Don't run out of energy before the race ends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Run out of khi nói hoặc viết nhé! check Run out of time - Hết thời gian Ví dụ: We ran out of time to finish the project. (Chúng tôi đã hết thời gian để hoàn thành dự án.) check Run out of money - Hết tiền Ví dụ: They ran out of money during their trip. (Họ đã hết tiền trong chuyến đi của mình.) check Run out of patience - Hết kiên nhẫn Ví dụ: He ran out of patience and left the meeting. (Anh ấy đã hết kiên nhẫn và rời khỏi cuộc họp.)