VIETNAMESE

cần lái

tay lái, cần điều hướng

word

ENGLISH

tiller

  
NOUN

/ˈtɪlər/

steering lever

"Cần lái" là bộ phận trên tàu hoặc phương tiện dùng để điều khiển hướng đi.

Ví dụ

1.

Cần lái giúp thủy thủ điều khiển thuyền qua vùng nước dữ.

The tiller helped the sailor steer the boat through rough waters.

2.

Cần lái thường được sử dụng trên thuyền nhỏ và du thuyền.

Tillers are commonly used on small boats and yachts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tiller khi nói hoặc viết nhé! check Tiller handle – Tay cầm cần lái Ví dụ: The tiller handle allows for precise steering of the boat. (Tay cầm cần lái cho phép điều khiển thuyền chính xác.) check Manual tiller – Cần lái thủ công Ví dụ: A manual tiller is often used on smaller boats. (Cần lái thủ công thường được sử dụng trên các thuyền nhỏ.) check Adjustable tiller – Cần lái điều chỉnh được Ví dụ: The adjustable tiller enhances the boat’s maneuverability. (Cần lái điều chỉnh được cải thiện khả năng điều khiển thuyền.)