VIETNAMESE

can dự

liên quan

word

ENGLISH

involve

  
VERB

/ɪnˈvɒlv/

participate, engage

Can dự là tham gia hoặc liên quan đến một việc gì.

Ví dụ

1.

Anh ấy can dự vào quá trình lên kế hoạch.

He was involved in the planning process.

2.

Đừng can dự vào những xung đột không cần thiết.

Don't involve yourself in unnecessary conflicts.

Ghi chú

Can dự là một từ thuộc lĩnh vực quan hệ và giao tiếp xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé! check Engage – Tham gia Ví dụ: She engaged actively in the discussion. (Cô ấy tham gia tích cực vào cuộc thảo luận.) check Intervene – Can thiệp Ví dụ: The manager had to intervene to resolve the dispute. (Người quản lý đã phải can thiệp để giải quyết tranh chấp.) check Participate – Tham gia Ví dụ: He participated in the meeting with valuable insights. (Anh ấy tham gia cuộc họp với những ý kiến quý giá.)