VIETNAMESE

cân

cân trọng lượng

ENGLISH

weigh

  
VERB

/weɪ/

measure

Cân là hành động đo lường khối lượng hoặc trọng lượng của một vật.

Ví dụ

1.

Cân các thành phần cẩn thận trước khi thêm chúng vào công thức.

Weigh the ingredients carefully before adding them to the recipe.

2.

Tôi luôn cân thực phẩm để theo dõi mức ăn.

I always weigh my food to track my intake.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số cách sử dụng từ weigh nhé! - Đo khối lượng của một đối tượng Ví dụ: She weighed the ingredients before adding them to the recipe. (Cô cân các thành phần trước khi thêm chúng vào công thức). - Cân nhắc, suy nghĩ kỹ về một quyết định nào đó Ví dụ: I need to weigh my options before deciding whether to take the job. (Tôi cần cân nhắc các lựa chọn của mình trước khi quyết định có nhận công việc hay không). - Tác động lên tâm trí, tạo áp lực hoặc lo âu Ví dụ: The stress of the job was weighing heavily on her. (Áp lực công việc đè nặng lên cô).