VIETNAMESE

cán cân

sự cân bằng

word

ENGLISH

Balance

  
NOUN

/ˈbæləns/

Scale

cán cân là biểu tượng hoặc hình ảnh đại diện cho sự cân bằng hoặc công bằng.

Ví dụ

1.

Cán cân quyền lực rất quan trọng trong ngoại giao.

The balance of power is crucial in diplomacy.

2.

Cô ấy phân tích cán cân thương mại giữa các quốc gia.

She analyzed the balance of trade between countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ balance khi nói hoặc viết nhé! check Work-life balance – Cân bằng công việc và cuộc sống Ví dụ: Maintaining a good work-life balance is essential for your health. (Duy trì một cân bằng công việc và cuộc sống tốt là rất quan trọng cho sức khỏe của bạn.) check Balance of power – Cân bằng quyền lực Ví dụ: The treaty aims to restore the balance of power between the two countries. (Hiệp ước này nhằm khôi phục cân bằng quyền lực giữa hai quốc gia.) check Balance sheet – Bảng cân đối kế toán Ví dụ: The company's balance sheet shows a steady increase in assets. (Bảng cân đối kế toán của công ty cho thấy sự gia tăng ổn định về tài sản.)