VIETNAMESE

cân đong thứ gì từ một lượng lớn hơn

chia nhỏ

word

ENGLISH

portion out

  
VERB

/ˈpɔːʃən aʊt/

divide, distribute

Cân đong thứ gì từ một lượng lớn hơn là chia nhỏ để sử dụng.

Ví dụ

1.

Cô ấy cân đong gạo để nấu bữa ăn.

She portioned out the rice for the meal.

2.

Cân đong bột đều để làm bánh quy.

Portion out the dough evenly for the cookies.

Ghi chú

Cân đong thứ gì từ một lượng lớn hơn là một từ thuộc lĩnh vực phân phối và quản lý tài nguyên. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé! check Distribute – Phân phối Ví dụ: The teacher distributed the test papers to the students. (Giáo viên đã phân phát bài kiểm tra cho học sinh.) check Allocate – Phân bổ Ví dụ: The budget was allocated for various departments. (Ngân sách được phân bổ cho các phòng ban khác nhau.) check Divide – Chia Ví dụ: They divided the tasks among the team members. (Họ đã chia công việc giữa các thành viên trong nhóm.)