VIETNAMESE

cân đo

đo lường

word

ENGLISH

measure

  
VERB

/ˈmɛʒər/

assess, evaluate

Cân đo là đánh giá hoặc tính toán kỹ lưỡng.

Ví dụ

1.

Họ cân đo nguyên liệu rất cẩn thận.

They measured the ingredients carefully.

2.

Cân đo sự thành công của dự án theo thời gian.

Measure the success of the project over time.

Ghi chú

Cân đo là một từ thuộc lĩnh vực đo lường và đánh giá. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé! check Weigh – Cân Ví dụ: She weighed the ingredients carefully for the recipe. (Cô ấy cân các nguyên liệu cẩn thận cho công thức nấu ăn.) check Assess – Đánh giá Ví dụ: The teacher assessed the students’ performance thoroughly. (Giáo viên đánh giá kỹ lưỡng hiệu quả học tập của học sinh.) check Gauge – Đo lường Ví dụ: They gauged the size of the project before starting. (Họ đo lường quy mô dự án trước khi bắt đầu.)