VIETNAMESE

cân đo đong đếm

xem xét

word

ENGLISH

weigh options

  
VERB

/weɪ ˈɒpʃənz/

evaluate, consider

Cân đo đong đếm là xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định.

Ví dụ

1.

Cô ấy cân đo đong đếm trước khi quyết định.

She weighed her options before deciding.

2.

Luôn cân đo đong đếm trước khi mua lớn.

Always weigh options before making big purchases.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ option khi nói hoặc viết nhé! check Explore options – tìm hiểu các lựa chọn Ví dụ: We need to explore all options before choosing a supplier. (Chúng ta cần tìm hiểu tất cả các lựa chọn trước khi chọn nhà cung cấp) check Consider every option – xem xét mọi khả năng Ví dụ: He carefully considered every option before resigning. (Anh ấy đã cẩn thận xem xét mọi khả năng trước khi từ chức) check Keep options open – để ngỏ lựa chọn Ví dụ: She wanted to keep her options open before committing. (Cô ấy muốn để ngỏ lựa chọn trước khi đưa ra cam kết)