VIETNAMESE

căn do

nguyên nhân gốc

word

ENGLISH

Root cause

  
NOUN

/ruːt kɔːz/

Underlying cause

căn do là nguyên nhân hoặc lý do căn bản dẫn đến một sự việc.

Ví dụ

1.

Cuộc điều tra đã làm rõ căn do.

The investigation revealed the root cause.

2.

Họ đã thảo luận về căn do của vấn đề.

They discussed the root cause of the problem.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ root cause khi nói hoặc viết nhé! check Identify the root cause – Xác định nguyên nhân gốc rễ Ví dụ: The investigation helped us identify the root cause of the failure. (Cuộc điều tra giúp chúng tôi xác định nguyên nhân gốc rễ của sự thất bại.) check Root cause analysis – Phân tích nguyên nhân gốc rễ Ví dụ: A thorough root cause analysis revealed the real issue. (Phân tích nguyên nhân gốc rễ kỹ lưỡng đã làm sáng tỏ vấn đề thực sự.) check Address the root cause – Giải quyết nguyên nhân gốc rễ Ví dụ: We must address the root cause to prevent the problem from recurring. (Chúng ta phải giải quyết nguyên nhân gốc rễ để ngừng tái diễn vấn đề.)