VIETNAMESE

cận địa

điểm gần Trái Đất

word

ENGLISH

perigee

  
NOUN

/ˈpɛrəˌʤiː/

closest point to Earth

"Cận địa" là điểm gần nhất của một vật thể trên quỹ đạo so với bề mặt Trái Đất.

Ví dụ

1.

Vệ tinh đạt cận địa vào lúc nửa đêm.

The satellite reached its perigee at midnight.

2.

Khoảng cách cận địa ảnh hưởng đến tốc độ vệ tinh.

Perigee distances affect satellite speed.

Ghi chú

Từ Perigee là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn họcquỹ đạo vệ tinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Orbital path – Quỹ đạo Ví dụ: The perigee is the closest point to Earth along an object’s orbital path. (Cận địa là điểm gần Trái Đất nhất trên quỹ đạo của một vật thể.) check Apogee – Viễn địa Ví dụ: Perigee and apogee are terms used to describe the nearest and farthest points in an orbit. (Cận địa và viễn địa là các thuật ngữ mô tả điểm gần nhất và xa nhất trên quỹ đạo.) check Elliptical orbit – Quỹ đạo elip Ví dụ: In an elliptical orbit, the perigee lies closer to the Earth than the apogee. (Trong quỹ đạo elip, cận địa nằm gần Trái Đất hơn viễn địa.) check Lunar perigee – Cận địa của Mặt Trăng Ví dụ: The lunar perigee affects tides more strongly than other orbital positions. (Cận địa của Mặt Trăng ảnh hưởng mạnh hơn đến thủy triều so với các vị trí quỹ đạo khác.)