VIETNAMESE

cân đĩa

cân so sánh

word

ENGLISH

balance scale

  
NOUN

/ˈbæləns skeɪl/

weighing balance

Cân đĩa là loại cân dùng hai đĩa để so sánh trọng lượng giữa các vật.

Ví dụ

1.

Cân đĩa được sử dụng để cân vàng.

The balance scale was used to weigh gold.

2.

Cô ấy đặt quả cân lên cân đĩa.

She placed the weights on the balance scale.

Ghi chú

Từ cân đĩa là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lườngvật lý học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Beam balance - Cân thăng bằng Ví dụ: The beam balance was used to measure the gold’s weight. (Cân thăng bằng được dùng để đo trọng lượng vàng.) check Pan - Đĩa cân Ví dụ: The scale’s pan was made of stainless steel. (Đĩa cân được làm từ thép không gỉ.) check Weights - Quả cân Ví dụ: The weights were adjusted to balance the scale. (Các quả cân được điều chỉnh để cân bằng cân.) check Calibration - Hiệu chuẩn Ví dụ: The scale requires regular calibration. (Cân cần được hiệu chuẩn thường xuyên.)