VIETNAMESE

cằn cọc

ENGLISH

stunted

  
ADJ

/ˈstʌntɪd/

Cằn cọc là không đủ sức phát triển tươi tốt, không sao mọc lên được.

Ví dụ

1.

Sự phát triển của cây bị cằn cọc do thiếu ánh sáng mặt trời.

The plant's growth was stunted due to lack of sunlight.

2.

Sự phát triển cảm xúc của đứa trẻ bị cằn cọc do bị bỏ bê.

The child's emotional growth was stunted due to neglect.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "stunted" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - dwarfed : bị lùn, giảm thị lực - underdeveloped : phát triển chậm, chưa phát triển đầy đủ - retarded : chậm phát triển, lạc hậu - inhibited : bị ức chế, ngăn cản - hindered : bị cản trở, ngăn cản - impeded : bị cản trở, ngăn cản - restricted : bị hạn chế, giới hạn