VIETNAMESE

căn chỉnh

sắp xếp, định hướng

ENGLISH

align

  
NOUN

/əˈlaɪn/

arrange, orient

Căn chỉnh là việc điều chỉnh vị trí của các vật sao cho đúng vị trí, hoặc cho đúng vị trí so với các vật khác, đặc biệt là trong một đường thẳng.

Ví dụ

1.

Hãy chắc chắn rằng kệ được căn chỉnh với đỉnh của tủ.

Make sure the shelf is aligned with the top of the cupboard.

2.

Nhấp vào biểu tượng này để căn chỉnh hoặc căn đều văn bản.

Click on this icon to align or justify text.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số phrasal verb trong tiếng Anh có sử dụng động từ align nha!

- align yourself with (ủng hộ): He has aligned himself with the protesters. (Anh ta đã ủng hộ những người biểu tình.)

- align on (nghĩ về): Eventually, we alighted on the idea of seeking sponsorship. (Dần dà thì chúng tôi cũng nghĩ về việc tìm tài trợ.)

- align upon (chú ý): Her eyes suddenly alighted upon the bundle of documents. (Mắt cô bỗng dưng chú ý đến mớ tài liệu.)