VIETNAMESE

cán cân mậu dịch

cán cân thương mại

word

ENGLISH

Balance of trade

  
NOUN

/ˈbæləns ʌv treɪd/

trade balance

"Cán cân mậu dịch" là sự chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.

Ví dụ

1.

Quốc gia này có cán cân mậu dịch dương trong năm nay.

The country has a positive balance of trade this year.

2.

Cán cân mậu dịch âm có thể cho thấy các thách thức kinh tế.

A negative balance of trade may indicate economic challenges.

Ghi chú

Từ cán cân mậu dịch thuộc chuyên ngành kinh tế quốc tế. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Trade surplus - Thặng dư thương mại Ví dụ: A trade surplus occurs when exports exceed imports. (Thặng dư thương mại xảy ra khi xuất khẩu vượt nhập khẩu.) check Trade deficit - Thâm hụt thương mại Ví dụ: A trade deficit indicates more imports than exports. (Thâm hụt thương mại cho thấy nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu.) check Net exports - Xuất khẩu ròng Ví dụ: Net exports contribute positively to the balance of trade. (Xuất khẩu ròng đóng góp tích cực vào cán cân mậu dịch.) check International trade - Thương mại quốc tế Ví dụ: The balance of trade reflects the health of international trade. (Cán cân mậu dịch phản ánh sức khỏe của thương mại quốc tế.) check Export-import ratio - Tỷ lệ xuất nhập khẩu Ví dụ: The export-import ratio is a key factor in the balance of trade. (Tỷ lệ xuất nhập khẩu là yếu tố chính trong cán cân mậu dịch.)