VIETNAMESE

cân bàn

cân lớn

word

ENGLISH

platform scale

  
NOUN

/ˈplætfɔrm skeɪl/

weighing scale

Cân bàn là loại cân lớn với mặt cân phẳng, dùng để cân vật nặng.

Ví dụ

1.

Cân bàn đo được 50 kg.

The platform scale measured 50 kilograms.

2.

Cân bàn được sử dụng trong kho hàng.

The platform scale is used in warehouses.

Ghi chú

Từ cân bàn là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Weighing machine - Máy cân Ví dụ: The weighing machine can handle up to 100kg. (Máy cân có thể chịu tải lên đến 100kg.) check Industrial scale - Cân công nghiệp Ví dụ: The industrial scale is used for weighing heavy machinery. (Cân công nghiệp được dùng để cân máy móc nặng.) check Floor scale - Cân sànhàng hóa lớn. Ví dụ: The floor scale measured the pallet's weight. (Cân sàn đo khối lượng của kiện hàng.) check Load cell - Cảm biến tải Ví dụ: The load cell ensures the scale's accuracy. (Cảm biến tải đảm bảo độ chính xác của cân.)