VIETNAMESE

Cảm ứng điện dung

Cảm biến điện môi, cảm ứng điện dung

word

ENGLISH

Capacitance sensing

  
NOUN

/kəˈpæsɪtɪns ˈsɛnsɪŋ/

Capacitive detection

Cảm ứng điện dung là hiện tượng tạo ra hoặc đo lường sự thay đổi điện dung trong mạch điện.

Ví dụ

1.

Cảm ứng điện dung được sử dụng trong các màn hình cảm ứng hiện đại.

Capacitance sensing is used in modern touchscreens.

2.

Màn hình cảm ứng sử dụng cảm ứng điện dung.

Touchscreens use capacitance sensing.

Ghi chú

Cảm ứng điện dung là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Capacitive Sensor - Cảm biến điện dung Ví dụ: Capacitive sensors are used in touchscreens of modern smartphones. (Cảm biến điện dung được sử dụng trong màn hình cảm ứng của điện thoại thông minh hiện đại.) check Touchscreen Panel - Bảng cảm ứng Ví dụ: The touchscreen panel responds to the slightest touch of your finger. (Bảng cảm ứng phản hồi ngay cả với cú chạm nhẹ nhất của ngón tay bạn.) check Capacitance Meter - Thiết bị đo điện dung Ví dụ: A capacitance meter is used to measure the electrical charge of a capacitor. (Thiết bị đo điện dung được sử dụng để đo điện tích của tụ điện.)