VIETNAMESE

điện dung

khả năng lưu trữ điện tích

word

ENGLISH

capacitance

  
NOUN

/kəˈpæsɪtəns/

electric storage capacity

Điện dung là khả năng của một tụ điện lưu trữ điện tích.

Ví dụ

1.

Điện dung rất quan trọng để lưu trữ năng lượng điện.

Capacitance is important for storing electrical energy.

2.

Điện dung có thể tăng bằng cách sử dụng các tụ điện lớn hơn.

Capacitance can be increased by using larger capacitors.

Ghi chú

Từ điện dung là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Capacitor - Tụ điện Ví dụ: The capacitance of a capacitor determines its storage capacity. (Điện dung của tụ điện quyết định khả năng lưu trữ của nó.) check Dielectric - Điện môi Ví dụ: The type of dielectric affects the capacitance of a capacitor. (Loại điện môi ảnh hưởng đến điện dung của tụ điện.) check Energy storage - Lưu trữ năng lượng Ví dụ: High capacitance is ideal for energy storage applications. (Điện dung cao lý tưởng cho các ứng dụng lưu trữ năng lượng.)