VIETNAMESE

cẩm tú cầu

ENGLISH

hydrangea

  
NOUN

/hydrangea/

Cẩm tú cầu là cây hoa thân mộc, hoa vô tính, lúc đầu hoa màu trắng sau biến dần thành màu lam hay màu hồng, màu hoa phụ thuộc vào độ PH của đất, cây ưa bóng râm ẩm thấp.

Ví dụ

1.

Cậu có thể dùng hoa cẩm tú cầu cho mục đích trang trí.

You can use hydrangea flowers for ornamental purposes.

2.

Tôi dùng hoa cẩm tú cầu, oải hương và hoa hồng từ vườn nhà tôi làm vật trang trí để bàn ngộ nghĩnh này.

I used hydrangea, lavender and roses from my yard to make this fun centerpiece.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loài hoa (flower) nha!

hydrangea: cẩm tú cầu

lavender: hoa oải hương

lilac: hoa tử đinh hương

lotus: hoa sen

magnolia: hoa mộc lan

marigold: hoa vạn thọ

tuberose: hoa huệ