VIETNAMESE
cẩm tú cầu
ENGLISH
hydrangea
NOUN
/hydrangea/
Cẩm tú cầu được xuất xứ từ Nhật Bản, là cây hoa thân mộc, hoa vô tính, lúc đầu hoa màu trắng sau biến dần thành màu lam hay màu hồng, màu hoa phụ thuộc vào độ PH của đất, cây ưa bóng râm ẩm thấp.
Ví dụ
1.
Cậu có thể dùng hoa cẩm tú cầu cho mục đích trang trí.
You can use hydrangea flowers for ornamental purpose.
2.
Tôi dùng hoa cẩm tú cầu, oải hương và hoa hồng từ vườn nhà tôi làm vật trang trí để bàn ngộ nghĩnh này.
I used hydrangea, lavender and roses from my yard to make this fun centerpiece.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết