VIETNAMESE
cẩm tú
ENGLISH
hydrangea
/haɪˈdreɪn dʒə/
Cẩm tú được xuất xứ từ Nhật Bản, là cây hoa thân mộc, hoa vô tính, lúc đầu hoa màu trắng sau biến dần thành màu lam hay màu hồng, màu hoa phụ thuộc vào độ PH của đất, cây ưa bóng râm ẩm thấp.
Ví dụ
1.
Cậu có thể dùng hoa cẩm tú cho mục đích trang trí.
You can use hydrangea flowers for ornamental purpose.
2.
Tôi dùng hoa cẩm tú, oải hương và hoa hồng từ vườn nhà tôi làm vật trang trí để bàn ngộ nghĩnh này.
I used hydrangea, lavender and roses from my yard to make this fun centerpiece.
Ghi chú
Cùng học từ vựng về các loại hoa nhé! - Rose: hoa hồng - Dahlia: hoa thược dược - Carnation: hoa cẩm chướng - Hydrangea: hoa cẩm tú cầu - Lavender: hoa oải hương - Climbing rose: hoa tường vi - Sunflower: hoa hướng dương
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết