VIETNAMESE

cầm trịch

dẫn đầu

word

ENGLISH

lead

  
VERB

/liːd/

direct, guide

Cầm trịch là lãnh đạo hoặc chỉ đạo một việc nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy cầm trịch đội để đạt thành công.

She led the team to success.

2.

Anh ấy cầm trịch buổi họp hôm nay.

He is leading the meeting today.

Ghi chú

Cầm trịch là một từ thuộc lĩnh vực quản lý và lãnh đạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé! check Manage – Quản lý Ví dụ: She managed the team effectively through the project. (Cô ấy quản lý nhóm rất hiệu quả trong dự án.) check Supervise – Giám sát Ví dụ: He supervised the event to ensure everything ran smoothly. (Anh ấy giám sát sự kiện để đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ.) check Direct – Chỉ đạo Ví dụ: The director directed the actors with great skill. (Đạo diễn đã chỉ đạo các diễn viên rất tài tình.)