VIETNAMESE

cấm thi

ENGLISH

banned from taking exams

  
VERB

/bænd frʌm ˈteɪkɪŋ ɪɡˈzæmz/

Cấm thi là việc sinh viên hoặc học sinh bị cấm tham gia kỳ thi hoặc bài kiểm tra vì một số lý do nào đó, nguyên nhân có thể là do vi phạm quy định của trường, hành vi gian lận trong thi cử, hoặc không đạt được yêu cầu của trường đối với điều kiện tham gia kỳ thi hoặc bài kiểm tra.

Ví dụ

1.

Anh ta đã bị cấm thi vì gian lận nhiều lần.

He was banned from taking exams for cheating on multiple occasions.

2.

Những sinh viên đó đã bị cấm thi.

Those students were banned from taking exams.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới (being) banned from taking exams: - prohibited : cấm - barred : bị cấm - disqualified : không đủ tư cách - excluded : bị loại trừ - ineligible : không đủ điều kiện - restricted : bị hạn chế - suspended : tạm dừng - blacklisted : được đưa vào danh sách đen - debarred : bị từ chối