VIETNAMESE

cầm được thì buông được

kiểm soát tình cảm, buông tay khi cần thiết

ENGLISH

grip with ease, release with peace

  
PHRASE

/ɡrɪp wɪð iz, riˈlis wɪð pis./

able to hold then let go, let go of attachment

Cầm được thì buông được là khả năng kiểm soát tình cảm và thái độ của mình và có thể buông tay khi cần thiết.

Ví dụ

1.

Tôi đã nói với bạn "cầm được thì buông được".

I already told you "grip with ease, release with peace".

2.

Cô ấy giữ chặt mối hận thù của mình, nhưng cuối cùng đã học cách cầm được thì buông được vì lợi ích của các mối quan hệ của cô ấy.

She held on to her grudges tightly, but eventually learned how to grip with ease, release with peace for the sake of her relationships.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "grip with ease, release with peace" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - hold with comfort, let go with serenity: nắm chặt với dễ dàng, thả ra với bình tĩnh - grasp with ease, relinquish with calmness: kẹp chặt với thoải mái, thả ra với sự thanh thản - clutch with relaxation, free with tranquility: kẹp chặt với thoải mái, thả ra với sự thanh thản - seize with ease, loosen with composure: bám lấy với dễ dàng, buông ra với sự yên bình - grab with ease, unclench with peacefulness: nắm bắt với dễ dàng, thả ra với sự điềm tĩnh - take hold of with ease, release with harmony: nắm giữ với dễ dàng, phóng thích với sự hòa hợp