VIETNAMESE

càm ràm

ENGLISH

nag

  
VERB

/næɡ/

Càm ràm là nói đi nói lại tỏ ý không vừa lòng, bực tức về điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy có xu hướng càm ràm anh ấy về chuyện làm việc nhà của anh ấy.

She tends to nag him about doing his chores.

2.

Anh ấy không thể tập trung vào công việc vì đồng nghiệp của anh ấy cứ càm ràm anh ấy về một sai lầm mà anh ấy mắc phải.

He couldn't concentrate on his work because his colleague kept nagging him about a mistake he made.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "nag" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - harass : quấy rầy. - badger : làm phiền. - pester : quấy rối. - henpeck : quấy rối, thúc giục. - bother : làm phiền. - irritate : kích thích. - nuisance : phiền hà.