VIETNAMESE
cầm quyền
Lãnh đạo
ENGLISH
Rule
/ruːl/
Lead, direct
Cầm quyền là giữ chức vụ lãnh đạo trong một tổ chức hoặc quốc gia.
Ví dụ
1.
Bà ấy cầm quyền đất nước hơn một thập kỷ.
She ruled the nation for over a decade.
2.
Đảng vẫn tiếp tục cầm quyền hiệu quả.
The party continues to rule effectively.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rule khi nói hoặc viết nhé!
Come to rule – lên nắm quyền
Ví dụ: The emperor came to rule after a long civil war.
(Vị hoàng đế đã lên nắm quyền sau một cuộc nội chiến kéo dài)
Rule a country – cai trị một quốc gia
Ví dụ: She ruled the country with wisdom and fairness.
(Bà ấy cai trị đất nước bằng sự khôn ngoan và công bằng)
Be overthrown from rule – bị lật đổ khỏi quyền lực
Ví dụ: The dictator was overthrown from rule during the revolution.
(Nhà độc tài bị lật đổ khỏi quyền lực trong cuộc cách mạng)
Extend one’s rule – kéo dài thời kỳ cầm quyền
Ví dụ: The king extended his rule through conquest and alliances.
(Nhà vua đã kéo dài thời kỳ cầm quyền nhờ chinh phạt và liên minh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết