VIETNAMESE

cảm ơn một cách kính trọng

tôn kính

word

ENGLISH

pay homage

  
VERB

/peɪ ˈhɒmɪdʒ/

express gratitude respectfully

Cảm ơn một cách kính trọng là thể hiện lòng biết ơn với sự trang trọng.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm ơn một cách kính trọng các cựu chiến binh.

He paid homage to the veterans.

2.

Họ cảm ơn một cách kính trọng tổ tiên.

They paid homage to their ancestors.

Ghi chú

Cảm ơn một cách kính trọng là một biểu hiện trang trọng hơn của sự biết ơn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan nhé! check Respect – Sự kính trọng Ví dụ: He showed respect to his elders by bowing. (Anh ấy thể hiện sự kính trọng với những người lớn tuổi bằng cách cúi chào.) check Tribute – Lòng tri ân Ví dụ: The speech was a tribute to her achievements. (Bài phát biểu là một sự tri ân đối với những thành tựu của cô ấy.) check Honor – Vinh danh Ví dụ: We honor their memory through this ceremony. (Chúng tôi vinh danh ký ức của họ thông qua buổi lễ này.)