VIETNAMESE

cảm nhận bằng ngón tay

sờ thử

word

ENGLISH

feel

  
VERB

/fiːl/

touch, sense

Cảm nhận bằng ngón tay là sử dụng tay để xác định hoặc kiểm tra.

Ví dụ

1.

Cô ấy cảm nhận bằng ngón tay chất liệu vải.

She felt the texture of the fabric.

2.

Cảm nhận bằng ngón tay bề mặt để tìm chỗ gồ ghề.

Feel the surface for any rough spots.

Ghi chú

Cảm nhận bằng ngón tay là một từ thuộc lĩnh vực giác quan và cảm giác. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ liên quan nhé! check Touch – Chạm Ví dụ: She touched the fabric to feel its texture. (Cô ấy chạm vào vải để cảm nhận kết cấu của nó.) check Sense – Cảm nhận Ví dụ: He could sense the warmth of the sun through the window. (Anh ấy có thể cảm nhận được hơi ấm của mặt trời qua cửa sổ.) check Caress – Vuốt ve Ví dụ: She caressed the cat gently. (Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve chú mèo.)