VIETNAMESE

cảm nắng

sốc nhiệt

ENGLISH

heat stroke

  
NOUN

/hit stroʊk/

heat shock

Cảm nắng là hiện tượng xảy ra khi tiếp xúc nhiều với nắng nóng mùa hè và có thể xảy ra với bất kỳ người nào nhất là vào thời điểm những ngày hè.

Ví dụ

1.

Sự cảm nắng xảy ra khi nhiệt độ cơ thể lớn hơn 40°C.

Heat stroke occurs when the body temperature is greater than 40°C.

2.

Việc kiệt sức vì phơi nắng có thể dẫn đến cơn cảm nắng.

Heat exhaustion can lead to heat stroke.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai cụm từ có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như heat shock, hyperthermia và heat stroke nha!

- heat stroke (cảm nắng), kiệt sức do phơi nắng: Heat exhaustion can lead to heat stroke. (Việc kiệt sức vì phơi nắng có thể dẫn đến cơn cảm nắng.)

- heat shock (sốc nhiệt): Effects of temperature and heat shock on patients were studied. (Ảnh hưởng của nhiệt độ và sốc nhiệt đối với bệnh nhân đã được nghiên cứu.)

- hyperthermia (tăng sinh nhiệt): Hyperthermia is a new kind of method to treat cancer. (Phương pháp tăng sinh nhiệt là một phương pháp mới để điều trị ung thư.)