VIETNAMESE
cầm giữ
giữ lại
ENGLISH
detain
/dɪˈteɪn/
restrain
“Cầm giữ” là hành động giữ lại hoặc hạn chế tự do của ai đó hoặc thứ gì đó.
Ví dụ
1.
Các cơ quan chức năng đã cầm giữ nghi phạm để thẩm vấn.
The authorities detained the suspect for questioning.
2.
Cảnh sát đã cầm giữ người đàn ông để điều tra thêm.
The police detained the man for further investigation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Detain khi nói hoặc viết nhé!
Detain someone for questioning - Giam giữ ai đó để thẩm vấn
Ví dụ:
The police detained the suspect for further questioning.
(Cảnh sát đã giam giữ nghi phạm để thẩm vấn thêm.)
Detain in custody - Giam giữ trong nhà giam
Ví dụ:
He was detained in custody until his trial.
(Anh ấy bị giam giữ trong nhà giam cho đến khi xét xử.)
Detain someone temporarily - Giam giữ tạm thời
Ví dụ:
They detained the protesters temporarily to restore order.
(Họ giam giữ tạm thời những người biểu tình để khôi phục trật tự.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết