VIETNAMESE

cầm cố

vay cầm đồ

word

ENGLISH

pawn

  
VERB

/pɔːn/

secure loan

“Cầm cố” là hành động thế chấp tài sản để vay mượn tiền.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã cầm cố chiếc đồng hồ để trang trải chi phí.

He pawned his watch to cover his expenses.

2.

Cô ấy đã cầm cố trang sức để trả học phí.

She pawned her jewelry to pay for her education.

Ghi chú

Cầm cố trong ngữ cảnh này liên quan đến việc cầm đồ để đổi lấy tiền mặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pawn Shop - Tiệm cầm đồ Ví dụ: He went to the pawn shop to pawn his watch for quick cash. (Anh ấy đến tiệm cầm đồ để cầm chiếc đồng hồ của mình lấy tiền nhanh.) check Collateral Loan - Khoản vay thế chấp Ví dụ: The pawn shop provides collateral loans based on the item’s value. (Tiệm cầm đồ cung cấp khoản vay dựa trên giá trị của món đồ thế chấp.) check Redeem Pawned + Items - Chuộc lại đồ đã cầm Ví dụ: She redeemed her pawned necklace after receiving her paycheck. (Cô ấy đã chuộc lại chiếc vòng cổ đã cầm sau khi nhận lương.)