VIETNAMESE
cam
trái cam, quả cam
ENGLISH
orange
/ˈɔrənʤ/
Cam là loài cây ăn quả cùng họ với bưởi. Nó có quả nhỏ hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường có màu da cam, có vị ngọt hoặc hơi chua Đây là cây nhỏ, cao đến khoảng 10 m, có cành gai và lá thường xanh dài khoảng 4-10 cm.
Ví dụ
1.
Tôi vắt nước từ trái cam.
I squeezed the juice out of an orange.
2.
Cam có chứa canxi, giúp duy trì sức khỏe xương, các cơ quan và cơ bắp của bạn.
An orange contains calcium, which helps to maintain the strength of your bones, organs, and muscles.
Ghi chú
Cùng học thêm 1 số loại trái cây nhé! - Avocado: bơ - Orange: cam - Banana: chuối - Grape: nho - Grapefruit: bưởi - Starfruit: khế - Mango: xoài
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết