VIETNAMESE

cẩm chướng

hoa phăng

ENGLISH

carnation

/kɑrˈneɪʃən/

Cây hoa cẩm chướng là dạng thân thảo, cao tới 80cm. Lá cây màu xanh xám nhạt đến xanh lục, thon và độ dài khoảng 15cm. Cây hoa thường mọc riêng rẽ hoặc mọc thành cụm, mùi thơm ngọt ngào dễ chịu.

Ví dụ

1.

Hoa cẩm chướng đỏ tượng trưng cho một trái tim sống và chan chứa tình yêu thương.

Red carnation represents a beating heart that is filled with love.

2.

Hoa cẩm chướng là một trong những loại hoa cắt cành đươc bán phổ biến nhất, được sử dụng trong cắm hoa và cài áo.

Carnations are among the most popular commercial cut flowers, being used in floral arrangements, corsages, and boutonnieres.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về các loại hoa nhé! - Rose: hoa hồng - Dahlia: hoa thược dược - Carnation: hoa cẩm chướng - Hydrangea: hoa cẩm tú cầu - Lavender: hoa oải hương - Climbing rose: hoa tường vi - Sunflower: hoa hướng dương