VIETNAMESE

cấm cẳn

ngăn chặn nghiêm ngặt

word

ENGLISH

strict prohibition

  
NOUN

/strɪkt prəʊˈhɪbɪʃən/

rigid restriction

“Cấm cẳn” là trạng thái khắt khe hoặc không khoan nhượng trong việc ngăn cản điều gì.

Ví dụ

1.

Giáo viên đã áp dụng cấm cẳn nghiêm ngặt đối với gian lận.

The teacher imposed strict prohibition on cheating.

2.

Chính sách bao gồm cấm cẳn nghiêm ngặt đối với việc hút thuốc.

The policy included strict prohibition on smoking.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Strict Prohibition khi nói hoặc viết nhé! check Strict prohibition of smoking - Cấm tuyệt đối hút thuốc Ví dụ: The park enforced a strict prohibition of smoking in all areas. (Công viên thực hiện cấm tuyệt đối hút thuốc ở mọi khu vực.) check Strict prohibition on alcohol sales - Cấm tuyệt đối bán rượu Ví dụ: The city imposed a strict prohibition on alcohol sales during the festival. (Thành phố áp đặt cấm tuyệt đối bán rượu trong thời gian lễ hội.) check Strict prohibition of access to restricted zones - Cấm tuyệt đối vào khu vực hạn chế Ví dụ: They announced a strict prohibition of access to the restricted zones. (Họ thông báo cấm tuyệt đối vào các khu vực hạn chế.)