VIETNAMESE

Cái van

Van điều khiển, khóa van

word

ENGLISH

Valve

  
NOUN

/vælv/

Control valve, tap

Cái van là thiết bị dùng để điều khiển dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong đường ống.

Ví dụ

1.

Cái van điều chỉnh dòng nước trong ống.

The valve regulates the flow of water in the pipe.

2.

Kỹ thuật viên đã sửa cái van bị hỏng.

The technician repaired the broken valve.

Ghi chú

Cái van là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ball Valve - Van bi Ví dụ: The ball valve controls the flow of water in the pipeline. (Van bi điều khiển dòng chảy của nước trong đường ống.) check Gate Valve - Van cổng Ví dụ: The gate valve is used to isolate specific sections of a pipeline. (Van cổng được sử dụng để cô lập các phần cụ thể của đường ống.) check Check Valve - Van một chiều Ví dụ: The check valve prevents backflow in the system. (Van một chiều ngăn dòng chảy ngược trong hệ thống.)